Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2007 Bảng BHuấn luyện viên trưởng: Džemaludin Mušović
SA | Vị trí | Tên cầu thủ | Ngày sinh | SLKA | BT | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohamed Saqr | 17/05/1981 | Al-Sadd | ||
2 | TV | Mesaad Al-Hamad | 11/02/1986 | Al-Sadd | ||
3 | HV | Bilal Mohammed Rajab | 02/06/1986 | Al-Gharafa | ||
4 | HV | Ibrahim Al Ghanim | 27/06/1983 | Al-Arabi | ||
5 | TV | Majdi Siddiq | 03/09/1985 | Al-Khor | ||
6 | HV | Meshal Mubarak | 25/02/1982 | Qatar Sports Club | ||
7 | TV | Ali Nasser | 16/05/1986 | Al-Sadd | ||
8 | TV | Saad Ghanim Al Shammari (ĐT) | 06/08/1980 | Al-Gharafa | ||
9 | TĐ | Seyd Ali Baba Bashir | 06/09/1982 | Al-Arabi | ||
10 | TV | Hussain Yasser Abdulrahman | 09/01/1984 | Al-Rayyan | ||
11 | TĐ | Ali Hassan Afeef | 20/01/1988 | Al-Sadd | ||
12 | TĐ | Magid Mohamed | 01/10/1985 | Al-Sadd | ||
13 | HV | Mostafa Abdulla | 02/01/1984 | Al Gharafa | ||
14 | TV | Younes Ali | 03/01/1983 | Al-Ahli | ||
15 | TV | Talal Al-Bloushi | 08/11/1980 | Al-Sadd | ||
16 | TĐ | Mohamed Gholam Al Blooshi | 08/11/1980 | Al-Sadd | ||
17 | TV | Wesam Rizik | 05/02/1981 | Al-Sadd | ||
18 | TĐ | Abdulla Waleed Jassem | 02/08/1986 | Al-Rayyan | ||
19 | HV | Ibrahim Majed | 12/05/1990 | Al-Sadd | ||
20 | TV | Adel Lamy | 13/11/1985 | Al-Rayyan | ||
21 | HV | Abdulla Koni | 19/07/1979 | Al-Sadd | ||
23 | TĐ | Sebastián Quintana | 08/11/1983 | Qatar Sports Club | ||
24 | TM | Rajab Kassim | 16/10/1986 | Al-Ahli |
Huấn luyện viên trưởng: Ivica Osim
† Thay thế cho Bando Ryuji bị chấn thương
Huấn luyện viên trưởng: Bruno Metsu
SA | Vị trí | Tên cầu thủ | Ngày sinh | SLKA | BT | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Majed Nasir | 01/04/1984 | Al Wasl FC | ||
2 | TV | Abdulraheem Jumaa (ĐT) | 23/05/1979 | Al-Wahda FC | ||
3 | HV | Mohammad Khamis | 11/03/1976 | Al-Nasr | ||
4 | HV | Ali Msarri | 09/10/1981 | Al Ain FC | ||
5 | TV | Essa Ali | 02/04/1984 | Al-Wahda FC | ||
6 | HV | Rashid Abdulrahman Al-Hawsani | 20/10/1975 | Al-Jazira Club | ||
7 | TV | Khalid Darweesh | 17/10/1979 | Al Wasl FC | ||
8 | TV | Haider Alo Ali | 25/12/1979 | Al-Wahda FC | ||
9 | TĐ | Nawaf Mubarak | 31/08/1981 | Sharjah FC | ||
10 | TĐ | Ismail Matar | 07/04/1983 | Al-Wahda FC | ||
11 | TĐ | Faisal Khalil | 04/12/1982 | Al-Ahli | ||
12 | TM | Waleed Salim | 28/10/1980 | Al-Ain FC | ||
13 | TV | Ahmed Mubarak | 28/12/1987 | Al-Jazira Club | ||
14 | HV | Basheer Saeed | 28/06/1981 | Al-Wahda FC | ||
15 | TV | Mohammad Al Shehhi | 28/03/1988 | Al-Wahda FC | ||
17 | HV | Youssef Jabber | 25/02/1985 | Bani Yas Club | ||
18 | TV | Amir Murbarek | 28/12/1987 | Al-Nasr | ||
19 | TĐ | Saeed Al Kass | 20/02/1976 | Sharjah FC | ||
20 | TV | Hilal Saeed | 12/05/1977 | Al Ain FC | ||
21 | HV | Humaid Fakher | 03/11/1978 | Al-Ain FC | ||
22 | HV | Mohammed Qassim | 09/11/1981 | Al-Ahli | ||
23 | HV | Saif Mohammed | 15/09/1983 | Al-Shabab | ||
28 | TM | Ismail Rabee | 11/01/1983 | Al-Shaab |
Huấn luyện viên trưởng: Alfred Riedl
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2007 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2007